Chỉ tiêu Tổng Nitơ là một trong những thông số xử lý nước thải quan trọng, được quy định theo tiêu chuẩn quốc gia áp dụng với nhiều loại nước thải hiện nay. Vậy chỉ tiêu này có khó xử lý? Giải pháp nào giúp hệ thống xử lý tối ưu, nhanh chóng đáp ứng chỉ tiêu theo đúng quy định?
Chỉ tiêu Tổng Nitơ có khó xử lý?
Nitơ trong nước thải có thể tồn tại ở 4 dạng chính theo thứ tự trạng thái oxy hóa giảm dần bao gồm Nitrat, Nitrit, Amoniac và Nitơ hữu cơ. Tổng Nitơ là tổng của 4 dạng Nitơ kể trên gồm: Nitrat Nitơ NO3 – N, Nitrit Nitơ NO2 – N, Amoniac Nitơ NH3 – N và các Nitơ hữu cơ (các dạng Nitơ này đều có vai trò và ảnh hưởng khác nhau đối với môi trường nước).
Chỉ tiêu Tổng Nitơ trong nước thải cung cấp thông tin quan trọng về chất lượng nước và mức độ ô nhiễm của loại nước thải, gồm các chỉ tiêu cơ bản: NH4+, NO3-, NO2-, TKN và TN. Trong đó, lưu ý có sự khác biệt giữa ký hiệu N-NH4+ với NH4+ tương tự vậy N-NO3- và NO3-.
Như vậy, để chỉ tiêu Tổng Nitơ đạt chuẩn theo quy định đầu ra thì hệ thống cần xử lý đạt tất cả các thành phần có trong tổng Nitơ. Quá trình kiểm soát các điều kiện môi trường trong quá trình xử lý này sẽ khá phức tạp. Chính vì lẽ đó, đạt chỉ tiêu tổng Nitơ theo đúng quy định ở trên là thách thức lớn đối với các hệ thống xử lý nước thải hiện nay, nhất là với các loại nước thải có nồng độ ô nhiễm Nitơ cao.
Quy định đầu ra của thông số chỉ tiêu tổng Nitơ ở các loại nước thải
Chỉ tiêu tổng Nitơ trong nước thải vượt ngưỡng quy định khi thải ra ngoài gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường và sức khỏe con người. Chính vì vậy, chỉ tiêu Nitơ đầu ra ngày càng được thắt chặt hơn trong các quy chuẩn nước thải hiện hành.
Hiện chỉ tiêu tổng Nitơ đầu ra được quy định cụ thể theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN), chỉ tiêu quy định cụ thể tương ứng cho những loại nước thải như:
- Nước thải y tế: Tổng Nitơ 20 mg/l (cột A), 40 mg/l (cột B)
- Nước thải công nghiệp: Tổng Nitơ 20 mg/l (cột A), 40 mg/l (cột B)
- Nước thải chăn nuôi: Tổng Nitơ 50 mg/l (cột A), 150 mg/l (cột B)
- Nước thải thuỷ sản: Tổng Nitơ 30 mg/l (cột A), 60 mg/l (cột B)
- Nước thải sơ chế, chế biến cao su thiên nhiên: Cơ sở mới: Tổng Nitơ 75 mg/l (cột A), 200 mg/l (cột B). Cơ sở đang hoạt động: Tổng Nitơ 100 mg/l (cột A), 250 mg/l (cột B)
- Nước thải chế biến tinh bột sắn: Cơ sở mới: Tổng Nitơ 40 mg/l (cột A), 60 mg/l (cột B). Cơ sở đang hoạt động: Tổng Nitơ 50 mg/l (cột A), 80 mg/l (cột B)
- Nước thải công nghiệp giấy và bột giấy
- Nước thải bãi chôn lấp chất thải rắn: Tổng Nitơ 15 mg/l (cột A), 60 mg/l (cột B1) và 60mg/l (cột B2)
Giải pháp giúp hệ thống đạt chỉ tiêu Tổng Nitơ của BIOGENCY
BIOGENCY tự hào là thương hiệu thuộc công ty TNHH Đất Hợp chuyên cung cấp cấp các giải pháp sinh học xử lý nước thải. Với nhiều năm kinh nghiệm, BIOGENCY mang đến giải pháp hiệu quả khi xử lý được các hợp chất chứa Nitơ đạt đến 99% chỉ từ 2 tuần, giúp nước thải đầu ra đạt chuẩn và tiết kiệm chi phí cho hộ kinh doanh, xưởng sản xuất, doanh nghiệp, khu công nghiệp…
Trong nước thải, chỉ tiêu Tổng Nitơ = Nitơ hữu cơ + Amonia + Nitrit + Nitrat. Nhờ vi sinh vật, quá trình chuyển hóa các thành phần chứa gốc Nitơ diễn ra lần lượt như sau:
Nitơ hữu cơ ⭢ Amonia ⭢ Nitrit ⭢ Nitrat ⭢ N2⭡
Theo đó, Nitơ hữu cơ (gốc protein, amin…) sẽ được đẩy nhanh tốc độ phân hủy thành Amonia. Trong điều kiện hiếu khí, Amonia sẽ được tăng tốc chuyển hóa thành Nitrit và Nitrit được nhanh chóng chuyển hóa thành Nitrat. Trong điều kiện thiếu khí, Nitrat sẽ được đưa về dạng khí Nitơ tự do và bay lên.
Giải pháp xử lý Nitơ, Amonia bằng vi sinh đến từ Biogency sử dụng sản phẩm Microbe-Lift N1 để khởi động quá trình Nitrat hóa và Microbe-Lift IND để khử Nitrat, đưa nước thải đầu ra đạt chuẩn các chỉ tiêu về Amonia, Nitrit, Nitrat và Tổng Nitơ bằng cách:
- Tăng cường quá trình Amon hóa giúp chuyển hóa Nitơ hữu cơ về dạng Amonia.
- Thúc đẩy quá trình chuyển hóa Nitơ, tăng hiệu suất cho quá trình Nitrat hóa.
- Tăng hiệu quả của quá trình chuyển hóa từ khử Nitrat về dạng Nitơ tự do.
Thêm vào đó, sử dụng giải pháp xử lý Nitơ, Amonia bằng vi sinh còn giúp:
- Khắc phục hiện tượng vi sinh chết do tải lượng đầu vào tăng cao.
- Tăng cường quá trình phân hủy sinh học của toàn hệ thống xử lý nước thải.
- Phục hồi nhanh hệ thống xử lý nước thải sau khi bị sự cố.
- Giảm BOD, COD, TSS đầu ra.
- Giảm mùi hôi và giảm lượng bùn thải.
Với mỗi hệ thống đặc điểm khác nhau, đội ngũ BIOGENCY nghiên cứu, phân tích và tư vấn cho khách hàng cách vận hành và phương án thực tế phù hợp nhất nhằm tối ưu chi phí nhưng vẫn đảm bảo hiệu quả theo yêu cầu. Liên hệ Hotline 0909 538 514 để được BIOGENCY tư vấn và hỗ trợ phương án chi tiết về giải pháp xử lý Nitơ, Amonia.
BIOGENCY cam kết các sản phẩm Microbe-Lift sử dụng có xuất xứ hoàn toàn tại Mỹ, do Viện Ecological Laboratories Inc., sản xuất, được nhập khẩu và phân phối chính thức tại thị trường Việt Nam bởi Công ty TNHH Đất Hợp.
>>> Xem thêm: 3 bước để xử lý Nitơ Amonia đạt chuẩn nhanh!
Chịu trách nhiệm nội dung
Phó Giám Đốc - Đồng Thị Tú Anh