Chế phẩm vi sinh (men vi sinh) là sản phẩm rất được ưa chuộng hiện nay nhờ sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội ứng dụng trong công nghệ xử lý nước thải. Vậy chế phẩm vi sinh xử lý nước thải là gì? Có ưu điểm gì vượt trội và cách sử dụng như thế nào? Tất cả sẽ được giải đáp ngay sau đây.
Các nội dung chính
Chế phẩm vi sinh xử lý nước thải là gì?
Chế phẩm vi sinh xử lý nước thải hay còn gọi là men vi sinh là tổ hợp các chủng vi sinh có lợi (vi sinh vật hoạt sinh, vi sinh vật phân giải tinh bột, Cellulose, Protein, Lipit…). Trong đó chủ yếu là vi khuẩn, ngoài ra còn có nấm mốc, nấm men, động vật nguyên sinh… Những vi sinh có ích này được chọn lọc, nhân giống, phân lập, nuôi cấy để phát triển nhằm mục đích phân hủy một số chất hữu cơ có trong nước thải.
Cơ chế phân hủy như sau: Các vi sinh vật sẽ sử dụng những chất hữu cơ, khoáng chất để làm thức ăn, từ đó chuyển hóa và phân hủy các chất hữu cơ thành dạng khí N2, CO2, H2O… thoát ra ngoài chứ không tạo ra các chất ô nhiễm cho môi trường.
Với cơ chế như trên, tương ứng với mỗi loại nước thải sẽ có chế phẩm vi sinh chuyên dụng để xử lý khác nhau. Ví dụ như chế phẩm vi sinh xử lý Amonia – Nitơ Microbe-Lift N1, chế phẩm vi sinh xử lý mùi hôi Microbe-Lift OC-IND…. Đồng thời các chế phẩm vi sinh xử lý nước thải khác nhau sẽ có quy trình nuôi cấy và đặc điểm sử dụng không giống nhau.
Ứng dụng chế phẩm vi sinh trong công nghệ xử lý nước thải
Chế phẩm vi sinh được ứng dụng rộng rãi trong các công nghệ xử lý nước thải. Tương ứng với mỗi dòng men vi sinh sẽ tương ứng với các công nghệ và đặc trưng nước thải riêng. Hiện men vi sinh được bảo quản ở 3 trạng thái là rắn, lỏng hoặc bùn lỏng. Và hiện cũng có 2 phương pháp được sử dụng phổ biến để xử lý chế phẩm vi sinh sinh học là phương pháp hiếu khí và kỵ khí.
Phương pháp xử lý nước thải bằng vi sinh hiếu khí:
Phương pháp này dựa trên cơ chế hoạt động sống của các vi sinh hiếu khí, nghĩa là các chủng vi sinh hoạt động trong điều kiện môi trường với yêu cầu bắt buộc phải cung cấp Oxy đầy đủ và liên tục.
Phương pháp xử lý hiếu khí diễn ra thông qua 3 giai đoạn:
- Giai đoạn 1: Giai đoạn Oxy hóa toàn bộ các chất hữu cơ có trong nước để đáp ứng nhu cầu năng lượng của tế bào
CxHyOzN + (x+ + + ) O2 → xCO2 + H2O + NH3
- Giai đoạn 2: Giai đoạn diễn ra quá trình đồng hóa, tổng hợp để xây dựng tế bào
CxHyOzN + NH3 + O2 → xCO2 + C5H7NO2
- Giai đoạn 3: Giai đoạn diễn ra quá trình dị hóa, hô hấp nội bào
C5H7NO2 + 5O2 → xCO2 + H2O
NH3 + O2 → O2 + HNO2 → HNO3
Với điều kiện nhân tạo, chế phẩm vi sinh xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học hiếu khí sẽ được chia thành:
- Xử lý sinh học hiếu khí với vi sinh vật sinh trưởng dạng lơ lửng chủ yếu sử dụng khử chất hữu cơ chứa Cacbon như quá trình bùn hoạt tính, hồ làm thoáng…
- Xử lý sinh học hiếu khí với vi sinh vật sinh trưởng dạng dính bám như quá trình bùn hoạt tính dính bám, bể lọc nhỏ giọt, bể lọc cao tải, đĩa sinh học, bể phản ứng Nitrat hóa với màng cố định.
Phương pháp xử lý nước thải bằng vi sinh kỵ khí
Khác với phương pháp vi sinh hiếu khí, quá trình phân hủy kỵ khí dựa trên cơ chế hoạt động của vi sinh vật kỵ khí phân hủy chất hữu cơ trong điều kiện không có Oxy. Nếu có Oxy vi sinh sẽ không hoạt động hoặc chết. Quá trình phân hủy bằng vi sinh vật kỵ khí được chia thành 6 giai đoạn:
- Thủy phân Polymer
- Lên men các Amino axit
- Phân hủy kỵ khí các axit béo mạch dài và rượu
- Phân hủy kỵ khí các axit béo dễ bay hơi
- Quá trình hình thành khí Metan từ Axit Axetic
- Hình thành Methane, CO2 và Hydrogen.
Tương ứng với tính chất, thành phần nước thải của từng lĩnh vực mà ứng dụng men vi sinh hiếu khí hay kỵ khí với các công trình và công nghệ khác nhau để mang lại hiệu quả tối ưu.
Các chế phẩm vi sinh xử lý nước thải được ưa chuộng hiện nay
MICROBE-LIFT N1 – Vi sinh xử lý Nitơ, Ammonia
- Tăng cường quá trình Nitrat hóa hệ thống xử lý nước thải.
- Giảm nhanh chỉ tiêu Nitơ, Ammonia. Giúp nước thải đầu ra đạt chuẩn môi trường.
- Phù hợp đa dạng loại nước thải, từ nước thải sản xuất như: Cao su, thủy sản, bia, thực phẩm… đến nước thải sinh hoạt đô thị, chung cư, cao ốc văn phòng…
MICROBE-LIFT IND – Vi sinh xử lý nước thải BOD, COD, TSS
- Giảm BOD, COD, TSS.
- Giảm hiện tượng vi sinh bị chết do tải lượng đầu vào tăng cao.
- Phục hồi nhanh hệ thống xử lý nước thải sau khi bị sự cố.
- Tăng cường quá trình khử Nitrat, do chứa chủng vi sinh Khử Nitrat Pseudomonas sp giúp giảm Nitơ tổng, Ammonia, Nitrit, Nitrat.
- Tăng cường quá trình phân hủy sinh học của toàn hệ thống.
- Giảm mùi hôi và giảm lượng bùn thải.
MICROBE-LIFT BIOGAS – Vi sinh kỵ khí (Giảm BOD, COD, TSS)
- Giảm BOD, COD, TSS đầu ra cho bể sinh học kỵ khí.
- Giảm hiện tượng vi sinh bị chết do sốc tải.
- Giảm mùi hôi và giảm lượng bùn thải.
- Phục hồi nhanh hệ thống xử lý nước thải sau khi bị sự cố.
- Tăng lượng khí Biogas từ 30 – 50%, giảm nồng độ H2S sinh ra.
- Tăng cường quá trình phân hủy sinh học của toàn hệ thống.
MICROBE-LIFT DGTT – Vi sinh xử lý dầu mỡ, chất béo
- Giúp phân hủy nhanh chất béo, dầu và mỡ (FOG), hóa lỏng FOG giúp vệ sinh dễ dàng hơn.
- Giảm mùi hôi trong vòng 01 tuần sau khi sử dụng.
- Chống tắc nghẽn đường ống và tránh việc quá tải bể tách dầu mỡ.
- Làm giảm tần suất vệ sinh đường ống, bể tách mỡ.
- Giảm chi phí vận hành và nhân công.
>>> Tham khảo: Cách thông tắc đường ống dẫn nước đơn giản, hiệu quả
MICROBE-LIFT OC-IND – Vi sinh xử lý mùi hôi
- Ngăn chặn và kiểm soát các phản ứng sinh học gây mùi, phát sinh từ quá trình phân hủy chất hữu cơ ở hệ thống xử lý nước thải, bãi rác, khu tập kết rác thải hữu cơ, trang trại chăn nuôi…
- Phân hủy các tác nhân gây mùi tận gốc (trong không khí và nguồn phát sinh), giảm mùi hôi trong vòng 30 phút.
- Phân hủy các thành phần hữu cơ trong rác thải, nước thải để hạn chế sinh ra các hợp chất gây mùi, làm giảm các khí phát sinh gây ăn mòn thiết bị
- Giúp giảm ruồi, muỗi và ấu trùng gây hại trong rác thải
Để biết thêm thông tin về các sản phẩm cũng như giải pháp phù hợp cho từng hệ thống xử lý nước thải. Liên hệ cho Biogency qua Hotline 0909 538 514 để được hỗ trợ và tư vấn hoàn toàn miễn phí.
Chịu trách nhiệm nội dung
Phó Giám Đốc - Đồng Thị Tú Anh