Danh mục hóa chất xử lý nước thải được sử dụng phổ biến

Danh mục hóa chất xử lý nước thải được sử dụng phổ biến

Hóa chất xử lý nước thải đa dạng về chủng loại, đặc tính và công dụng,… Dưới đây là một số hóa chất được ứng dụng phổ biến trong các hệ thống xử lý nước thải hiện nay.

Tổng hợp danh mục hóa chất xử lý nước thải phổ biến hiện nay

Hóa chất xử lý nước thải có tác dụng loại bỏ các chất độc hại, nguy hiểm trong nước thải, đảm bảo trước khi thải ra môi trường không gây hại cho sức khỏe con người cũng như môi trường sinh thái. Phổ biến hiện nay có thể kể đến: Xút vảy, xút lỏng, PAC, Polymer anion, Polymer cation, hóa chất keo tụ (phèn nhôm, phèn sắt,…), vôi bột, Javen, hóa chất khử màu, khử mùi, điều chỉnh pH, khử trùng, chất trợ lắng,… Chúng được chia thành các nhóm:

Danh mục hóa chất xử lý nước thải được sử dụng phổ biến
Một số hóa chất xử lý nước thải phổ biến hiện nay.

Nhóm hóa chất keo tụ – tạo bông

Trong quá trình xử lý nước thải, hóa chất keo tụ được sử dụng trong phương pháp keo tụ tạo bông nhằm xử lý màu nước, loại bỏ các chất rắn lơ lửng, chất hòa tan. Điển hình là PAC, Polytetsu, phèn nhôm, phèn sắt,…

Tên hóa chất Công thức hóa học Đặc điểm Công dụng
PAC (Poly Aluminium Chloride) Al2(OH)nCl6-n)m Dạng bột, có màu trắng mịn Xử lý cặn lơ lửng có trong nước thải
Polytetsu [Fe2(OH)n(SO4)3n/2]m Dạng bột, có màu vàng Khử mùi và loại bỏ kim loại nặng, Photpho khi xử lý nước thải
Phèn nhôm Sunfat Al2(SO4)3.18H2O Thường ở dạng tinh thể, có màu trắng đục Keo tụ các muối độc hại
Phèn sắt Fe2(SO4)3.H2O Dạng tinh khiết, không có màu, khi hòa tan trong nước có màu tím Keo tụ các muối độc hại trong xử lý nước thải công nghiệp, xi mạ

Nhóm hóa chất trợ lắng

Hóa chất trợ lắng được sử dụng nhằm keo tụ các chất rắn lơ lửng trong nước thải diễn ra nhanh hơn, hỗ trợ các bước xử lý phía sau. Hóa chất trợ lắng điển hình có thể kể đến Polymer Cation và Polymer Anion.

Chi tiết đặc điểm, công dụng của chúng bạn có thể tham khảo qua bảng sau:

Tên hóa chất Công thức hóa học Đặc điểm Công dụng
Polymer Cation (C3H5ON)n Dạng bột, có màu trắng Xử lý bùn, keo tụ để loại bỏ các chất rắn ra khỏi nước thải và hòa tan bọt khí.
Polymer Anion CONH2(CH2-CH-)n Dạng bột, có màu trắng Dùng để loại bỏ các chất rắn và lơ lửng ra khỏi nước thải, làm khô bùn sau khi xử lý.

 

Quá trình keo tụ kết bông diễn ra nhanh chóng nhờ sự tham gia của các hoá chất.

Nhóm hóa chất cân bằng pH

Cân bằng pH về mức cần thiết đóng vai trò vô cùng quan trọng trong quá trình xử lý nước thải. Hóa chất được sử dụng phổ biến để nâng pH là Natri Hydroxit, giảm pH là Acid Sunfuric.

Chi tiết đặc điểm, công dụng của chúng bạn có thể tham khảo qua bảng sau:

Tên hóa chất Công thức hóa học Đặc điểm Công dụng
Xút vảy NaOH Dạng viên rắn hoặc dung dịch, màu trắng Dùng để điều chỉnh độ pH của nước thải khi nước thải có tính axit.
Axit Sunfuric H2SO4 Dạng chất lỏng sánh, không có màu Điều chỉnh độ pH của nước thải khi nước thải có tính bazơ.

Nhóm hóa chất khử trùng

Khử trùng là công đoạn cuối cùng và cũng là công đoạn vô cùng quan trọng trong hệ thống xử lý nước thải. Hoá chất sử dụng để khử trùng có thể kể đến Chlorine, Clo, Javen,… trong đó phổ biến vẫn là Chlorine.

Chi tiết đặc điểm, công dụng của chúng bạn có thể tham khảo qua bảng sau:

Tên hóa chất Công thức hóa học Đặc điểm Công dụng
Chlorine Aquafit Ca(OCl)2 Dạng vảy nhỏ, có màu trắng Khử trùng, sát khuẩn nước, tiêu diệt các loại vi khuẩn, virus có trong nước thải.
Nước javen NaClO Dạng lỏng, không có màu, mùi hắc Khử trùng nước thải sau khi xử lý các chất ô nhiễm.

Nhóm hóa chất cung cấp dinh dưỡng cho vi sinh

Vi sinh đóng vai trò vô cùng quan trọng trong quá trình xử lý nước thải, chúng cần dinh dưỡng để sinh trưởng và phát triển. Các chất dinh dưỡng này sẽ sử dụng trong giai đoạn khởi đầu và được châm thêm vào bể yếm khí và hiếu khí. Phổ biến nhất là Axit Photphoric và Ure.

Chi tiết đặc điểm, công dụng của chúng bạn có thể tham khảo qua bảng sau:

Tên hóa chất Công thức hóa học Đặc điểm Công dụng
Axit Photphoric H3PO4 Dạng lỏng Cung cấp Photpho cho vi sinh vật xử lý nước thải ở bể sinh học
Ure CH₄N₂O Dạng rắn, có màu trắng Cung cấp Nitơ cho vi sinh vật xử lý nước thải ở bể sinh học

Kết hợp sử dụng hóa chất và vi sinh để xử lý nước thải đạt chuẩn đầu ra

Hóa chất xử lý nước thải được ứng dụng rộng rãi, tuy nhiên hạn chế của chúng là dễ làm hư hỏng các thiết bị, máy móc do tính oxy hoá và ăn mòn. Đặc biệt trong quá trình phản ứng của hoá chất với chất ô nhiễm dễ phát sinh chất ô nhiễm thứ cấp, gây ô nhiễm môi trường, tiềm ẩn các nguy cơ với sức khỏe con người.

Để vừa phát huy thế mạnh của hóa chất đồng thời khắc phục hạn chế của chúng, người ta thường kết hợp sử dụng vi sinh để giảm thiểu lượng hóa chất sử dụng, vừa thân thiện môi trường, an toàn lại tối ưu chi phí.

Danh mục hóa chất xử lý nước thải được sử dụng phổ biến
Microbe-Lift N1, dẫn đầu về xử lý Nitơ và Amonia.

Vi sinh được sử dụng trong giai đoạn xử lý các chất ô nhiễm hữu cơ trong nước thải như COD, BOD, TSS, Amoni,… Tuy nhiên để có thể kết hợp hoá chất xử lý nước thải và vi sinh, áp dụng trong cùng một hệ thống cần đáp ứng một số điều kiện nhất định về công nghệ, kỹ thuật cũng như sản phẩm sử dụng đạt chuẩn.

Nếu quan tâm đến vấn đề này, bạn vui lòng liên hệ ngay Biogency qua Hotline 0909 538 514 để được tư vấn chi tiết hơn.

>>> Xem thêm: 7 nguyên tắc sử dụng hóa chất trong xử lý nước thải

Chịu trách nhiệm nội dung

Phó Giám Đốc - Đồng Thị Tú Anh

Chữ ký